Giá thu mua phế liệu là điều mà mỗi khách hàng có phế liệu bán đều hết sức quan tâm. Điều đó là hiển nhiên vì họ muốn biết số phế liệu của họ có thể thu về bao nhiêu tiền nếu bán cho bạn.

Hiểu được điều này thì công ty thu mua phế liệu Đại Kim thường xuyên cập nhật giá thu mua phế liệu mới nhất trên website, trên các mạng xã hội của công ty để khách hàng của Đại Kim tiện theo dõi diễn biến giá.

Giá phế liệu không nằm cố định mà nó có sự biến động theo giá thị trường nó còn phụ thuộc vào các yếu tố tác động vào giá khác mà chúng ta sẽ tìm hiểu sau. 

Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất hôm nay

Dưới đây là thông tin giá thu mua phế liệu mà mọi người quan tâm

Bạn có thể đối chiếu phế liệu mình có với loại phế liệu và dóng sang cột giá bạn sẽ biết giá phế liệu bạn là bao nhiêu

Thu mua phế liệu Phân loại Đơn giá (VNĐ/kg)
Phế Liệu Đồng Đồng dây điện 200.000 – 300.000
Đồng đỏ 245.000 – 345.000
Đồng vàng 120.000 – 200.000
Mạt đồng vàng 100.000 – 200.000
Đồng cháy 150.000 – 235.000
Phế Liệu Sắt Sắt đặc 13.000 – 25.000
Sắt vụn 12.000 – 18.000
Sắt gỉ sét 11.000 – 19.000
Bazo sắt 10.000 – 15.000
Bã sắt 9.000 – 11.500
Sắt công trình 15.000 – 19.000
Dây sắt thép 9.000 – 12,500
Phế Liệu Chì Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây 395.500 – 565.000
Chì bình, chì lưới, chì XQuang 35.000 – 66.000
Phế Liệu Bao bì Bao Jumbo 90.000 (bao)
Bao nhựa 105.000 – 195.500 (bao)
Phế Liệu Nhựa ABS 45.000 – 75.000
Nhựa đầu keo 19.000 – 30.000
PP 25.000 – 45.500
PVC 13.500 – 35.000
CHÀO 25.500 – 35.500
Ống nhựa PP 20.000 – 30.000
Phế Liệu Giấy Giấy carton 5.500 – 18.000
Giấy báo 19.000
Giấy photo 18.000
Phế Liệu Kẽm Kẽm IN 55.500 – 75.500
Phế Liệu Inox Loại 201 25.000 – 35.000

Loại 304Inox 316

Inox 430

Inox 310

37.000 – 35.000 - 45.000 – 55.000

19.000 – 30.000

55.000 -65.000

Phế Liệu Nhôm Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) 55.000 – 70.500
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 50.000 – 65.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 32.000 – 45.500
Bột nhôm 6.500
Nhôm dẻo 39.000 – 49.500
Nhôm máy 29.500 – 47.500
Phế Liệu Hợp kim Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán
Khuôn hợp kim, carbay
350.000 – 650.000
Thiếc 250.000 – 680.000
Vải cây phế liệu Vãi câyVãi Khúc 190.000 – 260.00070.000 – 100.000
Phom nhựa phế liệu Nhựa phế liệu ngành giày 25.000 – 35.000
Phế Liệu Nilon Nilon sữa 14.500 – 19.500
Nilon dẻo 19.500 – 29.500
Nilon xốp 9.500 – 19.500
Kẽm in Phế Liệu Kẽm in offsetKẽm in vụn 65.000 – 70.00045.000 – 55.000
Khuôn Phế Liệu Khuôn ép 30.000 – 40.000
Máy móc phế liệu Các loại máy móc phế liệu 30.000 – 55.000
Phế Liệu Thùng phi Sắt 125.500 – 140.500
Nhựa 115.500 – 165.500
Phế Liệu Pallet Nhựa 115.500 – 195.500
Phế Liệu Niken Các loại 190.500 – 315.000
Phế Liệu Linh kiện điện tử Máy móc các loại 405.000 – 1.000.000

Lưu ý: Giá phế liệu ở bảng trên sẽ biến động theo thời giá của thị trường chính vì thế mà ngay tại thời điểm bạn vào web giá có thể có sự thay đổi mà công ty chưa kịp cập nhật thì bạn nên liên hệ chúng tôi qua Hotline ghim trên màn hình để được báo giá chi tiết.